Giới thiệu xe tải QKR77FE4 thùng kín
Xe tải Isuzu QKR77FE4 thùng kín là 1 trong các mẫu xe tải Isuzu mới nhất được Isuzu Việt Nam nâng cấp trong năm 2018. Trong lần giới thiệu đầu tiên; mẫu xe tải Isuzu 1.4 tấn QKR 230 này đã được rất nhiều khách hàng đón nhận. Xe được nâng cấp tiêu chuẩn khí thải từ Euro 2 lên Euro 4. Đồng thời để đảm bảo khách hàng có thể có được nhiên liệu phù hợp trên mọi cung đường; Isuzu Việt Nam đã kết hợp cùng Petrolimex để cung cấp nhiên liệu đạt chuẩn. Giúp lái xe có thể tiếp nhiên liệu cho các cuộc hành trình dài.
Ngoại thất & Nội thất
Ngoại thất
Nhìn tổng quan xe có thể thấy được kiểu dáng vẫn đặc trưng của dòng xe tải nhẹ Isuzu QKR. Tuy nhiên, nếu nhìn kỹ hơn, khách hàng có thể thấy được các tem mác trên xe đã thay đổi hoàn toàn. Xe được trang bị các tem Isuzu BLUE POWER & QKR 230. Đây là những nhận diện mới của Isuzu Việt Nam dành cho dòng xe tải Isuzu Euro 4 mới này. Blue Power là công nghệ mới nhất được trang bị trên các dòng xe tải Isuzu; công nghệ tiên tiến này giúp giảm bớt lượng tiêu thụ nhiên liệu; giảm thiểu lượng khí thải độc hại ra môi trường… đồng thời động cơ hoạt động êm ái hơn, mạnh mẽ hơn.
So với mẫu xe tải Isuzu QKR55F trước đây, xe tải QKR77FE4 thùng kín được thiết kế cabin có kích thước khoảng hở phía trước nhiều hơn. Khoảng hở này có thể giúp cho không khí lưu thông làm mát động cơ phía trong khi xe vận hành những quãng đường dài. Ngoại thất xe tải Isuzu 1.4 tấn QKR 230 thùng kín này sử dụng lại các chi tiết đã được sử dụng trên phiên bản trước; việc này giúp cho khách hàng có thể thay thế nhanh chóng các bộ phận, chi tiết khi cần thiết.
Nội thất
Không gian nội thất có nét tương đồng với phiên bản trước; cabin xe vẫn được thiết kế để có tầm quan sát tốt cho lái xe. Xe tải QKR77FE4 thùng kín vẫn giữ lại được những tiện ích đã có trên phiên bản trước; đồng thời bổ sung thêm các tiện ích hữu ích khác nhằm giúp tài xế mới nhanh chóng làm quen với không gian nội thất này.
Cabin xe với sức chứa 03 người có thể tích lớn tạo cảm giác thoải mái cho cả lái xe & những người ngồi xung quanh. Vô lăng 2 chấu với kích cỡ phù hợp thể trạng người châu Á là 1 điểm cộng cho các mẫu xe tải Isuzu. Với các trang bị cơ bản về hệ thống giải trí như :
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tùy chọn)
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
- …
Động cơ & Vận hành
Động cơ
Isuzu Việt Nam đã có hơn 10 năm kinh nghiệm cung cấp các dòng xe máy điện tại Việt Nam; vậy nên việc nâng cấp 1 hệ thống động cơ tiêu chuẩn Euro 2 (máy cơ) lên động cơ tiêu chuẩn Euro 4 (máy điện) là việc hoàn toàn dễ dàng. Động cơ trên xe tải QKR77FE4 thùng kín là điểm đáng nói tới nhất khi nhắc về mẫu xe tải này. Khối động cơ được cải tiến từ tiêu chuẩn Euro 2 (máy cơ) lên tiêu chuẩn Euro 4 (máy điện); đồng thời cải thiện hiệu suất hoạt động của động cơ. Động cơ trên xe tải QKR77FE4 thùng kín có dung tích lên tới 2999cc; khối động cơ này sản sinh công suất lên tới 105Ps tại vòng tua 3200 vòng/phút, mô men xoắn cực đại đạt 230Nm tại vòng tua 2000-3200 vòng/phút.
Vận hành
Để tận dụng tối đa khả năng vận hành của khối động cơ BLUE POWER mới trên xe tải QKR77FE4 thùng kín; Isuzu Việt Nam trang bị cho mẫu xe tải QKR 230 mới này hệ thống hộp số hoàn toàn mới MBS5S. Với khả năng truyền tải nhuyễn hơn so với mẫu hộp số trước đây. Việc ra vào số diễn ra ngọt ngào tại các vòng tua khác nhau. Rất nhiều khách hàng đánh giá cao hệ thống hộp số mới này. Các dãy tỉ số truyền được phân bố đều hơn giúp xe vận hành êm ái & mạnh mẽ tại các mức tải trọng khác nhau.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật cơ bản
Khối lượng | ||
Khối lượng toàn bộ | kg | 5500 |
Khối lượng bản thân | kg | 1895 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 100 |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 5830 x 1860 x 2200 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3360 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1385 / 1425 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1010 / 1460 |
Động cơ & Truyền động | ||
Tên động cơ | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ | Common rail, turbo tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 2999 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 105 (77) / 3200 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 230 (23) / 2000 ~ 3200 |
Hộp số | MSB5S – 5 số tiến & 1 số lùi |
Vận hành | ||
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 29,51 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 6,8 |
Khung gầm | |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không |
Kích thước lốp trước – sau | 7.00 – 15 12PR |
Máy phát điện | 12V-60A |
Ắc quy | 12V-70AH x 2 |
Thông số kỹ thuật xe tải QKR77FE4 thùng kín
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 2715 (kG) |
Phân bố : – Cầu trước : | 1350 (kG) |
– Cầu sau : | 1410 (kG) |
Tải trọng cho phép chở : | 1490 (kG) |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4400 kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 5370 x 1875 x 2850 (mm) |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3580 x 1730 x 1870/— (mm) |
Khoảng cách trục : | 2750 (mm) |
Vết bánh xe trước / sau : | 1385/1425 (mm) |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4JH1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 77 kW/ 3200 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 15 /7.00 – 15 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 128.6 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Thông tin liên hệ
Hotline : 0936 679 336 (24/7)
Email : isuzuhaiphong.vn@gmail.com
Website : http://giaxetaiisuzu.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.